TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ TRÁI CÂY
Hôm nay chúng ta cùng nhau học về chủ đề từ vựng trái cây trong tiếng Nhật nhé! Đây là một chủ đề rất thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong đời sống hằng ngày. Nào, hãy cùng Kiến Minh tìm hiểu tất tần tật về các từ vựng ở chủ đề trái cây bạn nhé!!
- くだもの (Kudamono): Hoa quả
- ロンガン (Rongan): Nhãn
- ライチー (Raichii): Vải
- メロン (Meron): Dưa lưới
- ミルクフルーツ (Miruku furuutsu): Vú sữa
- ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Mít
- タマリンド (Tamurindo): Me
- ドラゴンフルーツ (Doragon furuutsu): Thanh long
- ザクロ (Zakuro): Lựu
- バナナ (Banana): Chuối
- イチゴ (Ichigo): Dâu tây
- ぶどう (Budou): Nho
- いちじく (Ichijiku): Sung
- かき (Kaki): Hồng
- サブチェ (Sabuche): Hồng xiêm
- もも(Momo): Đào
- なし (Nashi): Lê
- オレンジ (Orenji): Cam
- りんご (Ringo): Táo
- さくらんぼ (Sakuranbo): Cherry
- スイカ (Suika): Dưa hấu
- うめ (Ume): Mơ
- グアバ (Guaba): Ổi
- グレープフルーツ: Bưởi
- アボカド (Abokado): Bơ
- マンゴ: Quả xoài
- みかん (Mikan): Quýt
- ドリアン (Dorian): Sầu riêng
- パイナップル (Painappuru): Dứa (thơm)
- パパイア (Papaya): Đu đủ
- ライム (Raimu): Chanh
- レモン (Remon): Chanh vàng
- キウイ (Kiui): Kiwi
- プラム (Puramu): Mận
- ココナッツ (Kokonattsu): Dừa
- パッションフルーツ (Passhonfuruutsu): Chanh dây
- マンゴスチン (Mangosuchin): Măng cụt
- スターフルーツ (Sutaafuruutsu): Khế
- ランプータン (Ranpuutan): Chôm chôm
Trên đây là tổng hợp các từ vựng về chủ đề trái cây trong tiếng Nhật. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn, hy vọng bạn có thể biết thêm được nhiều từ vựng mới để giúp ích trong quá trình học tiếng Nhật của bản thân. Hãy tiếp tục theo dõi Kiến Minh để học tập thêm nhiều từ vựng theo các chủ đề trong tiếng Nhật nhé!
---------------------------------------------------------------
Tin liên quan
Tháng 11
27
Tháng 11
26