TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Hôm nay, chúng ta cùng học chủ đề từ vựng về cơ thể người nhé! Đây là một chủ đề rất thông dụng và được sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày. Nào, hãy cùng Kiến Minh tìm hiểu về tất tần tật các từ vựng ở chủ đề này ngay thôi nào!!
Phần đầu
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
頭 (Atama) - ヘッド (Heddo) |
Đầu |
2 |
顔 (Kao) - フェイス (Feisu) |
Khuôn mặt |
3 |
目 (Me) - アイ (Ai) |
Mắt |
4 |
眉 (Mayu) |
Lông mày |
5 |
鼻 (Hana) |
Mũi |
6 |
鼻孔 (Bikou) |
Lỗ mũi |
7 |
口 (Kuchi) |
Miệng |
8 |
歯 (Ha) |
Răng |
9 |
舌 (Shita) |
Lưỡi |
10 |
顎 (Ago) |
Cằm |
11 |
髪の毛 (Kami no ke) - ヘア (Hea) |
Tóc |
12 |
あごひげ (Agohige) |
Râu cằm |
13 |
口ひげ (Kuchihige) |
Ria mép |
14 |
耳 (Mimi) |
Tai |
15 |
耳たぶ (Mimitabu) |
Dái tai |
16 |
唇 (Kuchibiru) - リップ (Rippu) |
Môi |
17 |
首 (Kubi) - ネック (Nekku) |
Cổ |
18 |
額 (Gaku) |
Trán |
19 |
こめかみ (Komemami) - テンプル (Tenpuru) |
Thái dương |
20 |
まぶた (Mabuta) |
Mi mắt |
21 |
まつげ (Matsuge) |
Lông mi |
22 |
瞳 (Hitomi) |
Con ngươi |
23 |
頬 (Hoho) |
Má |
Phần thân thể người
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
のどぼとけ (Nodobotoke) |
Yết hầu |
2 |
肩 (Kata) |
Vai |
3 |
胸 (Mune) |
Ngực |
4 |
ちくび (Chikubi) |
Núm vú |
5 |
うなじ (Unaji) |
Gáy |
6 |
脇 (Waki) |
Nách |
7 |
腰 (Koshi) |
Eo, Thắt lưng, hông |
8 |
腹部 (Fukubu) |
Bụng |
9 |
臍 (Heso) |
Rốn |
10 |
背中 (Senaka) |
Lưng |
11 |
お尻 (Oshiri) |
Mông |
12 |
性器 (Seiki) |
Bộ phận sinh dục |
Phần tay
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
手 (Te) - ハンド (Hando) |
Bàn tay |
2 |
腕 (Ude) |
Cánh tay |
3 |
前腕 (Zenwan) |
Cánh tay dưới |
4 |
上腕 (Jouwan) |
Cánh tay trên |
5 |
手首 (Tekubi) |
Cổ tay |
6 |
手のひら (Te no hira) |
Lòng bàn tay |
7 |
手の甲 (Te no kou) |
Mu bàn tay |
8 |
手の指 (Te no yubi) |
Ngón tay |
9 |
親指 (Oyayubi) |
Ngón cái |
10 |
人差し指 (Hitosashiyubi) |
Ngón trỏ |
11 |
中指 (Nakayubi) |
Ngón giữa |
12 |
薬指 (Kusuriyubi) |
Ngón đeo nhẫn |
13 |
小指 (Koyubi) |
Ngón út |
Phần chân
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
爪 (Tsume) |
Móng tay, móng chân |
2 |
足 (Ashi) |
Bàn chân |
3 |
脚 (Ashi) |
Cẳng chân |
4 |
ふくらはぎ (Fukurahagi) |
Bắp chân |
5 |
太もも (Futomomo) - 大腿 (Daitai) |
Bắp đùi |
6 |
下腿 (Katai) |
Phần chân phía dưới từ đầu gối trở xuống |
7 |
足首 (Ashikubi) |
Cổ chân |
8 |
かかと (Kakato) - ヒール (Hiiru) |
Gót chân |
9 |
足の甲 (Ashi no kou) |
Mu bàn chân |
10 |
つま先 (Tsumasaki) |
Đầu ngón chân |
11 |
頭の膝 (Atama no hiza) |
Đầu gối |
12 |
足の裏 (Ashi no ura) |
Lòng bàn chân |
13 |
くるぶし (Kurubushi) |
Mắt cá chân |
14 |
足の指 (Ashi no yubi) |
Ngón chân |
15 |
足の親指 (Oyayubi) |
Ngón chân cái |
16 |
足の人差し指 (Hitosashiyubi) |
Ngón chân trỏ |
17 |
足の中指 (Nakayubi) |
Ngón chân giữa |
18 |
足の薬指 (Kusuriyubi) |
Ngón chân áp út |
19 |
足の小指 (Koyubi) |
Ngón chân út |
Phần nội tạng
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
脳 (Nou) |
Não |
2 |
のど (Nodo) |
Cổ họng |
3 |
気管 (Kikan) |
Khí quản |
4 |
喉頭 (Koutou) |
Thanh quản |
5 |
筋肉 (Kinniku) |
Cơ bắp |
6 |
静脈 (Joumyaku) |
Tĩnh mạch |
7 |
動脈 (Doumyaku) |
Động mạch |
8 |
血管 (Kekkan) |
Huyết quản |
9 |
肺 (Hai) |
Phổi |
10 |
心臓 (Shinzou) |
Tim |
11 |
腎臓 (Jinzou) |
Thận |
12 |
肝臓 (Kanzou) |
Gan |
13 |
胃 (I) |
Dạ dày |
14 |
膵臓 (Suizou) |
Lá lách, tụy |
15 |
大腸 (Daichou) |
Ruột già, đại tràng |
16 |
小腸 (Shouchou) |
Ruột non |
17 |
膀胱 (Boukou) |
Bàng quang |
Phần xương
STT |
TỪ VỰNG |
NGHĨA |
1 |
頭蓋骨 (Zugaikotsu) |
Hộp sọ |
2 |
頸椎 (Keitsui) |
Đốt sống cổ |
3 |
胸椎 (Kyoutsui) |
Đốt sống ngực |
4 |
腰椎 (Youtsui) |
Đốt sống thắt lưng |
5 |
上腕骨 (Jouwankotsu) |
Xương cánh tay |
6 |
肋骨 (Rokkotsu) - リブ (Ribu) |
Xương sườn |
7 |
胸骨 (Kyoukotsu) |
Xương ức |
8 |
背骨 (Sebone) - 脊椎 (Sekitsui) |
Xương sống |
9 |
鎖骨 (Sakotsu) |
Xương đòn |
10 |
股関節骨 (Kokansetsukotsu) |
Xương chậu |
11 |
骨盤 (Kotsuban) |
Xương hông |
12 |
膝蓋骨 (Shitsugaikotsu) |
Xương bánh chè |
13 |
大腿骨 (Daitaikotsu) |
Xương đùi |
14 |
脛骨 (Keikotsu) |
Xương ống chân, xương cẳng chân |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật về cơ thể con người, hãy cố gắng ghi nhớ càng nhiều càng tốt, càng luyện tập nhiều thì bạn sẽ càng tự tin hơn trong giao tiếp. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu những chủ đề từ vựng gần gũi và quen thuộc xung quanh chúng ta để có thể dễ dàng đưa những kiến thức đã học vận dụng vào trong cuộc sống. Kiến Minh chúc các bạn luôn cố gắng và sẽ sớm thành công trên chặng đường chinh phục tiếng Nhật của mình.
----------------------------------------------------------------