TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP BÀI 22 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

I. TỪ VỰNG

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 22 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!

 

Stt

Từ Vựng

Hán Tự

Âm Hán

Nghĩa

  1.  

きます             2

着ます

trước

mặc

˥ャツを きます

シャツを着ます

trước

mặc (áo sơ mi…)

  1.  

はきます       1

履きます

mặc, mang (quần, giầy…)

くつを はきます

靴を 履きます

ngoa

mang giầy

  1.  

かぶります       1

 

 

đội (mũ, nón…)

ぼうしを  かぶります

 

mạo tử

đội nón

  1.  

かけます          2

 

 

đeo (kính)

˥がねを かけます

眼鏡をかけます

nhãn kính

đeo kính

  1.  

します              3

 

 

đeo (cà vạt, đồng hồ…)

˥クタイを します

 

 

đeo cà vạt

  1.  

うまれます       2

生まれます

sinh

được sinh ra

  1.  

わた˥したち

私達

tư đạt

chúng tôi, chúng ta

  1.  

˥ート

   

áo khoác

  1.  

˥ーター

 

 

áo len

  1.  

˥ーツ

   

com-lê

ズボン

 

 

quần tây

はんズ˥ボン

半ズボン

bán

quần đùi

ジーンズ

 

 

quần jean

くつした

靴下

ngoa hạ

vớ, tất

  1.  

ぼうし

帽子

mạo tử

  1.  

˥がね

眼鏡

nhãn kính

kính

  1.  

˥ーキ

 

 

bánh kem

べんと˥

弁当

biện đương

cơm hộp

  1.  

おべんとう

お弁当

biện đương

cơm hộp

  1.  

ロボ˥ット

 

 

rô bốt

  1.  

˥ーモア

 

 

sự hài hước

˥ーモアがある

 

 

hài hước, có sự hài hước

  1.  

つごう

都合

đô hợp

sự thích hợp, sự thuận tiện

つごうが   い˥

都合が いい

đô hợp

thuận tiện, rảnh

つごうが   わる˥

都合が 悪い

đô hợp ác

không tiện, có việc bận

  1.  

˥

   

thường, hay, tốt, rõ

(chỉ mức độ)

 

<練習C

  1.  

˥ーと

 

 

ừ, à, để tôi xem nào

  1.  

めでとう[ございま˥す]。

 

Xin chúc mừng.

(nói trong dịp sinh nhật,       lễ cưới, năm mới)

 

<会話>

  1.  

さがしでか。

お探しですか。

thám

Anh/chị tìm ~ à?

  1.  

˥

 

 

Thế/Vậy nhé.

  1.  

こちら

 

 

phía này, chỗ này, đây

  1.  

˥ちん

家賃

gia nhẫm

tiền thuê nhà

  1.  

ダイニングキ˥ッチン

 

bếp kèm phòng ăn

  1.  

わしつ

和室

hòa thất

phòng kiểu Nhật

  1.  

おしいれ

押入れ

áp nhập

tủ âm tường để chăn, đệm trong căn phòng kiểu Nhật

  1.  

ふとん

布団

bố đoàn

chăn, đệm kiểu Nhật

たたみ

điệp

chiếu tatami của Nhật

アパート

 

 

căn hộ, nhà trọ

 

--------------------------------------------------------------

  1.  

˥

 

 

Paris

  1.  

˥んりのちょうじょ

万里の長城

vạn lý

trường thành

Vạn Lý Trường Thành

  1.  

みんな˥の ア˥ンケート

 

tiêu đề của một bảng câu hỏi (giả tưởng)

 

II. NGỮ PHÁP

Hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 22 nhé! Trong bài 22, chúng ta sẽ học về định ngữ. Nào! Chúng ta cùng học nhé!

ĐỊNH NGỮ

Các cách bổ nghĩa cho danh từ:

Bổ nghĩa bằng đơn vị từ

  • ミラーさんの Ngôi nhà của anh Miler (bài 2)
  • 新しい Ngôi nhà mới (bài 8)
  • きれいな Ngôi nhà đẹp (bài 8)

Bài này học: bổ nghĩa bằng đơn vị câu với động từ (→ định ngữ)

Cách cấu thành định ngữ: (bổ nghĩa danh từ bằng câu động từ)

 

京都へ

行く人

Người sẽ đi Kyoto

行かない人

Người không đi Kyoto

行った人

Người đã đi Kyoto

行かなかった人

Người đã không đi Kyoto

 

Các danh từ đóng vai trò là các yếu tố khác nhau trong câu có thể được chọn ra và bổ nghĩa bằng chính động từ của câu đó  định ngữ:

Ví dụ:

私は 先週 映画を 見ました。Tuần trước tôi đã xem phim.

私が 先週 見た 映画。Bộ phim mà tuần trước tôi đã xem

ワンさんは 病院で 働いています。Ông Wang làm việc tại bệnh viện

 ワンさんが 働いている 病院。Bệnh viên nơi ông Wang làm việc

私は 明日 友達に 会います。Ngày mai tôi sẽ gặp bạn tôi

 私が 明日 会う 友達。Người bạn mà ngày mai tôi sẽ gặp

Chú ý: Khi các danh từ được bổ nghĩa thì các trợ từ , , ở câu gốc sẽ không cần nữa

Định ngữ (danh từ được bổ nghĩa bằng câu động từ ) có thể ở nhiều vị trí trong câu, đóng vai trò nhiều thành phần của câu (như 1 danh từ bình thường)

Ví dụ: Với định ngữ

  • ミラーさんが 住んでいる家 (ngôi nhà ông Miler đang ở) ta có thể có:

                   これは ミラーさんが 住んでいる家です。Đây là ngôi nhà mà ông Miler đang ở

  • ミラーさんが 住んでいる家は 古いです Ngôi nhà ông Milller đang ở thật là cũ là 1 vị ngữ
  • ミラーさんが 住んでいる家を 買いました。Tôi đã mua căn nhà mà ông Miller đang ở. là 1 chủ ngữ
  • 私は ミラーさんが 住んでいる家が 好きです。Tôi thích căn nhà mà ông Miller đang ở là 1 tân ngữ
  • ミラーさんが 住んでいる家に 猫が いました。Đã có một con mèo ở ngôi nhà ông Miller đang ở. là 1 danh từ chỉ vị trí
  • ミラーさんが 住んでいる家へ 行ったことが あります。Tôi đã từng đến ngôi nhà mà ông Miller đang ở. là 1 danh từ chỉ địa điểm

N が

Cách dùng: khi câu động từ bổ nghĩa cho 1 danh từ (tạo ra định ngữ) thì chủ ngữ (chủ thể của hành động) trong câu bổ nghĩa đó được xác định bởi trợ từ

Trên đây là tổng hợp về từ vựng, ngữ pháp bài 22 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan