TỪ VỰNG BÀI 47 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT
Chúng ta cùng học từ vựng của bài 47 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!
STT |
Từ Vựng |
Kanji |
Hán - Việt |
Nghĩa |
1 |
あつまります [ひとが~] |
集まります「人が~」 |
TẬP [NHÂN] |
tập hợp, tập trung [ người ~] |
2 |
わかれます [ひとが~] |
別れます「人が」 |
BIỆT [NHÂN] |
chia tay [ người ~] |
3 |
ながいきます |
長生きます |
TRƯỜNG SINH |
sống lâu |
4 |
[おと/こえが~] します |
「音/声が~」します |
[ÂM/THANH] |
nghe thấy, có [~ âm thanh, tiếng nói] |
5 |
[あじが~] します |
「味が~」します |
[VỊ] |
có [~vị] |
6 |
[においが~] します |
|
|
có [~ mùi ] |
7 |
[かさを~] さします |
「傘を~」さします |
[TẢN] |
dương che [ dù ] |
8 |
ひどい |
|
|
tồi tệ, xấu |
9 |
こわい |
怖い |
BỐ |
sợ, khiếp |
10 |
てんきよほう |
天気予報 |
THIÊN KHÍ DỰ BÁO |
dự báo thời tiết |
11 |
はっぴょう |
発表 |
PHÁT BIỂU |
công bố, thuyết trình |
12 |
じっけん |
実験 |
THỰC NGHIỆM |
thí nghiệm, thực nghiệm |
13 |
じんこう |
人口 |
NHÂN KHẨU |
dân số |
14 |
におい |
|
|
mùi |
15 |
かがく |
科学 |
KHOA HỌC |
khoa học |
16 |
いがく |
医学 |
Y HỌC |
y học, ngành y |
17 |
ぶんがく |
文学 |
VĂN HỌC |
văn học |
18 |
パトカー |
|
|
xe tuần tra |
19 |
きゅうきゅうしゃ |
救急車 |
CỨU CẤP XA |
xe cứu thương |
20 |
さんせい |
賛成 |
TÁN THÀNH |
tán thành, đồng ý |
21 |
はんたい |
反対 |
PHẢN ĐỐI |
phản đối |
22 |
だんせい |
男性 |
NAM TÍNH |
phái nam |
23 |
じょせい |
女性 |
NỮ TÍNH |
phái nữ |
24 |
どうも |
|
|
dường như (dùng khi phán đoán ) |
25 |
~によると |
|
|
căn cứ theo…(chỉ nguồn gốc của thông tin) |
26 |
イラン |
|
|
nước IRAN |
27 |
こいびと |
恋人 |
LUYẾN NHÂN |
người yêu |
28 |
こんやくします |
婚約します |
HÔN ƯỚC |
đính hôn |
28 |
あいて |
相手 |
TƯỚNG THỦ |
đối tượng, đối tác, nửa còn lại |
30 |
しりあいます |
知り合います |
TRI HỢP |
quen biết |
31 |
へいきんじゅみょう |
平均寿命 |
BÌNH QUÂN THỌ MỆNH |
tuổi thọ bình quân |
32 |
くらべます[だんせい] |
比べます「男性」 |
TỶ [NAM TÍNH] |
so sánh [với nam giới ~] |
33 |
はかせ |
博士 |
BÁC SĨ |
tiến sĩ |
34 |
のう |
脳 |
NÃO |
não |
35 |
ホルチン |
|
|
hoocmôn |
36 |
けしょうひん |
化粧品 |
HÓA TRANG PHẨM |
mỹ phẩm |
37 |
しらべ |
調べ |
ĐIỀU |
cuộc điều tra, nghiên cứu |
38 |
けしょう「~をします」 |
化粧「~をします」 |
HÓA TRANG |
trang điểm |
Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 47 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!
----------------------------------------------------------------