TỪ VỰNG BÀI 46 - GIÁO TRÌNH MINNANO NIHONGO TIẾNG NHẬT

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 46 trong giáo trình Minna no Nihongo nhé!

STT

Từ Vựng

Kanji

Hán - Việt

Nghĩa

1

やきます

焼きます

THIÊU

nướng

2

わたします

渡します

ĐỘ

trao

3

かえってきます

帰って来ます

QUY LAI

quay về

4

でます [バスがー]

出ます「バスが」

XUẤT

xuất phát, rời trạm [ xe bus ~ ]

5

るす

留守

LƯU THỦ

vắng nhà

6

たくはいびん

宅配便

TRẠCH PHỐI TIỆN

dịch vụ trao tận nhà

7

げんいん

原因

NGUYÊN NHÂN

nguyên nhân

8

ちゅうしゃ

注射

CHÚ XẠ

tiêm

9

しょくよく

食欲

THỰC DỤC

sự thèm ăn

10

バンフレット

 

 

tờ rơi, tờ quảng cáo

11

ステレオ

 

 

âm thanh nổi

12

こちら

 

 

chỗ (chúng tôi), phía (chúng tôi)

13

~のところ

~の所

SỞ

quanh vùng ~

14

ちょうど

 

 

vừa đúng

15

たったいま

 たった今

KIM

mới hồi nãy

16

いまいいでしょうか

今いいでしょうか

KIM

bây giờ (tôi) có thể làm phiền anh/chị được không?

17

ガスサービスセンター

 

 

trung tâm dịch vụ gas

18

ガスコンロ

 

 

bếp ga

19

ぐあい

具合

CỤ HỢP

trạng thái, tình trạng

20

どちらさまでしょうか

どちら様でしょうか

DẠNG

vị nào đấy ạ ?

21

むかいます

向かいます

HƯỚNG

hướng về

22

おまたせしました。

 お待たせしました

ĐÃI

xin lỗi đã để quý vị chờ lâu

23

ちしき

 知識

TRI THỨC

tri thức, kiến thức

24

ほうこ

宝庫

BẢO KHỐ

kho hàng

25

なやみ

 

 

điều lo nghĩ, trăn trở, phiền muộn

26

てにはいります[じょうほうが~]

手に入ります「情報が~)

THỦ NHẬP TÌNH BÁO

có,được [thông tin]

27

システム

 

 

hệ thống

28

キーワード

 

 

từ khóa, điểm then chốt

28

いちぶぶん

一部分

NHẤT BỘ PHẬN

một bộ phận

30

にゅうりょくします

入力します

NHẬP LỰC

nhập vào

31

びょう

 

MIẾU

giây

32

でます[ほんが~]

 出ます「本が~」

XUẤT [BẢN]

[sách] được xuất bản

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 46 của giáo trình Minna no Nihongo N5 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan