TỔNG HỢP TỪ VỰNG VÀ CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG

Bạn đã có tiếng Nhật và muốn xin vào làm ở công ty Nhật, du học Nhật hay xuất khẩu lao động. Bạn lo lắng không biết những câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Nhật có khó không? Đừng lo, dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn bảng tổng hợp từ vựng và câu hỏi phỏng vấn tiếng Nhật thông dụng.

                                 

I. TỪ VỰNG

  • Mô tả bản thân

学歴

がくれき

Nên tảng giáo dục

職務経歴

しょくむけいれき

Nghề nghiệp

ゆめ

Ước mơ

性格

せいかく

Tính cách

経験

けいけん

Kinh nghiệm

長所/強み

ちょうしょ・つよみ

Ưu điểm

短所

たんしょ

Nhược điểm

~教えてください

おしえてください

~ Hãy nói cho tôi biết

応募動機

おぼうどうき

Động lực để ứng tuyển

志望動機

しぼうどうき

Động lực

志望理由書

しぼうりゆうしょ

Lý do cho nguyện vọng

趣味

しゅうみ

Sở thích

自己紹介

じこしょうかい

Giới thiệu bản thân

 

 

 

  • Viết sơ yếu lí lịch

履歴書

りれきしょ

Bản tóm tắt

氏名

しめい

Tên gia đình

生年月日

せいねんがっぴ

Ngày sinh nhật

年齢

ねんれい

Tuổi tác

さい

Tuổi tác

性別

せいべつ

Giới tính

おとこ

Người đàn ông

おんな

Người phụ nữ

住所

じゅうしょ

Địa chỉ

現住所

げんじゅうしょ

Địa chỉ hiện tại

連絡先

れんらくさき

Địa chỉ liên hệ

電話番号

でんわばんごう

Số điện thoại

携帯電話

けいたいでんわ

Điện thoại di động

学歴

がくれき

Nên tảng giao dục

小学校

しょうがっこう

Trường tiểu học

中学校

ちゅうがっこう

Trường trung học cơ sở

高校

こうこう

Trung học phổ thông

大学

だいがく

Trường đại học

入学

にゅうがく

Nhập học

卒業

そつぎょう

Tốt nghiệp

中退

ちゅうたい

Bỏ học

職歴

しょくれき

Lịch sử công việc

昭和

しょうわ

Showa

平成

へいせい

Heisei

入社

にゅうしゃ

Gia nhập công ty

退社

たいしゃ

Rời khỏi công ty

免許

めんきょ

bằng lái xe

資格

しかく

Trình độ chuyên môn

得意な学科

とくいながっか

Giỏi về bộ môn

健康状態

けんこうじょうたい

Sức khỏe

本人希望記入欄

ほんにんきぼうきにゅうらん

Nguyện vọng yêu cầu cá nhân

最寄駅

もよりえき

Ga gần nhất

せん

Hàng

えき

Trạm

通勤時間

つうきんじかん

Thời gian giao tiếp

やく

Ước chừng

時間

じかん

Thời gian

ふん

Phút

扶養家族

ふようかぞく

Người phụ thuộc

配偶者

はいぐうしゃ

Vợ chồng

除く

のぞく

Ngoại trừ

あり

なし

Không có

扶養義務

ふようぎむ

Nghĩa vụ phụ thuộc

保護者名

ほごしゃめい

Tên cha mẹ

 

II. MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI PHỎNG VẤN 

  • Phỏng vấn xuất khẩu lao động

Câu hỏi tiếng Việt

Câu hỏi tiếng Nhật

Hãy giới thiệu bản thân

自己紹介をお願いします

Bạn tên là gì

おなまえは

Bạn bao nhiêu tuổi

あなたはなんさいですかhoặc

おいくつですか

Có kinh nghiệm trong công việc gì

どんなアルバイトですか

Tại sao muốn làm việc ở đây

どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか

Ưu điểm của bạn là gì

あなたの長所はどんなところですか

Điểm yếu của bạn là gì

あなたの弱点は何ですか?

Tại sao bạn muốn ứng tuyển công việc này


なぜこの仕事に応募したいのですか?

Bạn muốn kiếm được bao nhiêu tiền trong thời gian làm việc tại Nhật
 

日本でどれくらいお金を儲けたいです か?

Bạn sẽ làm gì với số tiền khi về nước

家に戻ってお金で何をしますか?

 

  • Phỏng vấn xin việc

Câu hỏi tiếng Việt

Câu hỏi tiếng Nhật

Hãy giới thiệu bản thân

自己紹介をお願いします

Cho tôi biết điểm mạnh và điểm yếu của bạn

長所と短所を教えてください。

Bạn biết gì về chúng tôi

ABC社について何を知っていますか?

Bạn có biết công ty sản xuất sản phẩm gì và những sản phẩm đó sử dụng thế nào không

ABC社がどのような製品を作っているか、どんな製品に使われているかご存知ですか?

Tại sao bạn ứng tuyển vào vị trí này

応募動機を教えてください。

Hãy cho tôi biết nội dung công việc hiện tại của bạn

現在の仕事内容を教えてください。

Tại sao bạn muốn thay đổi công việc

今の仕事を替えたい理由は何ですか?

Hãy cho tôi biết kinh nghiệm của bạn về bán hàng

今まで行ったセールス活動について教えてください。

Bạn có thể làm việc lâu dài không

この仕事は長く続けられますか

Có thể bắt đầu làm từ khi nào

いつから出勤できますか

Bạn đối phó với áp lực như thế nào/hãy cho tôi biết cách đối phó với áp lực

プレッシャーにどう対応しますか?・プレッシャーに対処する方法を教えてください。

Bạn có câu hỏi gì không

何か質問がありますか

 

  • Phỏng vấn du học

Câu hỏi tiếng Việt

Câu hỏi tiếng Nhật

Tên bạn là gì

お名前は?—おなまえは?

Bạn bao nhiêu tuổi

おいくつですか。

Bạn đang học trường nào

どこのがっこう かよっていますか?

Bạn đang làm nghề gì
(nếu đã tốt nghiệp

あなたのしごとはなんのしごとをしていますか?

Bạn có bằng cấp gì rồi

きょかしょうはなにかもっていますか?

Bạn đã học chuyên ngành gì tại Việt Nam

なんのぶんやで べんきょうしていますか?

Bạn đã tốt nghiệp trung học, đại học năm nào

こうこうそつぎょうはいつですか?, もしくは だいがくそつぎょうは いつですか?

Bạn có người thân tại Nhật Bản không

にほんに かぞくがいますか?

Anh/chị em bạn đang làm nghề gì

きょうだいはなんのしごとをしていますか?

Thu nhập hàng tháng của gia đình bạn

まいつきのきゅうりょうは どのぐらいですか?

Tại sao bạn chọn Nhật Bản để du học

どうして にほんをえらんだんですか?

Bạn dự định học gì, mục tiêu của bạn là gì

あなたは何を勉強する予定ですか?あなたの目標は何ですか?


Trên đây là từ vựng và các câu hỏi phổ biến khi phỏng vấn. Chúc bạn thành công trên con đường mình đã chọn.

​​​​​​​

Tin liên quan