Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 1 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 (みんなの日本語中級1-第1課-言葉)

Khi học ngoại ngữ nghe thường xuyên vẫn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn đúng không nào. Hãy cùng Kiến Minh nghe bộ 12 video học Từ vựng tiếng Nhật N3 Nhanh nhất. Dựa theo Giáo trình Chuẩn Minano Nihongo Trung Cấp 1. Nghe mọi lúc mọi nơi. Tăng khả năng Nghe hiểu vượt trội, luyện cách Phát âm chuẩn bản xứ, trau dồi vốn Từ vựng N3 một cách Tự nhiên nhất. Nhớ kết hợp với sách Giáo trình khi học tiếng Nhật để tăng hiệu quả nhé!

Cùng nghe Minano Nihongo Chuukyuu 1 - Bài 1 - Luyện Nghe, Học Từ Vựng Tiếng Nhật N3 nào.

                         

 

Chúng ta cùng học từ vựng của bài 1 trong giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 nhé!

STT

Hán Tự

Từ vựng

Âm Hán

Nghĩa

  1.  

 

どのように

 

How

Như thế nào

  1.  

迷う[道に~]

まよう[みち~]

Lose [one’s way]

Lạc [đường]

  1.  

先輩

せんぱい

TIÊN BỐI

Senior (student, colleague, etc.)

Tiền bối, người đi trước

  1.  

 

まるで

 

Just (as in “X” is just like “Y”

Hệt như (như trong “X” hệt như “Y”

  1.  

明るい

[性格が~]

あかるい

[せいかくが~]

MINH

Cheerful [personality]

Vui vẻ [tính cách]

  1.  

父親

ちちおや

PHỤ THÂN

Father

Bố

  1.  

みずうみ

HỒ

Lake

Hồ

  1.  

目指す

めざす

MỤC CHỈ

Aim at

Hướng đến

  1.  

いのち

MỆNH

Life

Sinh mạng, mạng sống

  1.  

おせち料理

おせちりょうり

LIÊU LÍ

Traditional Japanese food for the New Year

Món ăn truyền thống của người Nhật vào năm mới

  1.  

初詣で

はつもうで

SƠ NGHỆ

Traditional practice of visiting a shrine or temple during the New Year
Tục lệ thăm viếng đền hoặc chùa đầu năm mới

  1.  

たたみ

ĐIỆP

Tatami mat
Chiếu Tatami

  1.  

座布団

さぶとん

TỌA BỐ ĐOÀN

Square floor cushion for siting or kneeling on floor
Miếng lót sàn hình vuông dùng để ngồi hoặc quỳ lên

  1.  

ゆか

SÀNG

Floor

Sàn nhà

  1.  

正座

せいざ

CHÁNH TỌA

Seat of honor

Kiểu ngồi truyền thống của người Nhật (tư thế đặt mông lên 2 gót chân, ngực ưỡn thẳng, 2 tay đặt úp lên đùi).

  1.  

 

おじぎ

 

Bow (greeting)

Cúi đầu (khi chào)

  1.  

作家

さっか

TÁC GIA

Writer, author

Tác giả, nhà văn

  1.  

~中

[留守~]

~ちゅう

[るす~]

TRUNG [LƯU THỦ]

While [While out]

Trong khi [Vắng nhà]

  1.  

 

いっぱい

 

Full
Đầy, đông

  1.  

 

どんなに

 

However
Như thế nào đi nữa

  1.  

立派[]

りっぱ[]

LẬP PHÁI

Wonderful
Tuyệt vời, hoành tráng

  1.  

欠点

けってん

KHIẾM ĐIỂM

Failing
Khiếm khuyết, khuyết điểm

  1.  

~過ぎ

~すぎ

QUÁ

Past
Quá

  1.  

似合う

にあう

TỰ HỢP

Suit, look good in
Hợp

  1.  

 

それで

 

And, thereupon, because of that

Vì thế, do đó

  1.  

お礼

おれい

LỄ

Manners, etiquette

Cám ơn, lời cám ơn

  1.  

 

ポイント

 

Points

Điểm mấu chốt

  1.  

内容

ないよう

NỘI DUNG

Subject

Nội dung

  1.  

聞き取る

ききとる

VĂN THỦ

to make out

Nghe hiểu

  1.  

表現

ひょうげん

BIỂU HIỆN

Expression

Biểu hiện

  1.  

迷う[ABか~]

まよう

To lose one's way

Phân vân [giữa A và B]

  1.  

部分

ぶぶん

BỘ PHÂN

Portion, section, part

Phần

  1.  

市民

しみん

THỊ DÂN

City inhabitant, townspeople

Dân thành phố

  1.  

会館

かいかん

HỘI QUÁN

Meeting hall, assembly hall

Hội quán

  1.  

市民会館

しみんかいかん

THỊ DÂN HỘI QUÁN

City meeting hall

Hội quá công dân (Trung tâm sinh hoạt cộng đồng của người dân trong thành phố)

  1.  

伝統的[]

でんとうてき[]

TRUYỀN THỐNG ĐÍCH

Traditional, conventional

Mang tính truyền thống

  1.  

実際に

じっさいに

THỰC TẾ

Currently, presently

Thực tế

  1.  

 

そういう

 

Such, like that, that sort of, very

Kiểu như thế

  1.  

 

ふだん

 

Usual

Thông thường, bình thường

  1.  

何とか

なんとか

Somehow, anyhow

Kiểu gì thì cũng

  1.  

 

イントネーション

 

Intonation

Ngữ điệu

  1.  

奨学金

しょうがくきん

TƯỞNG HỌC KIM

Student loan

Học bổng

  1.  

推薦状

すいせんじょう

THÔI TIẾN TRẠNG

Letter of invitation

Thư tiến cử

  1.  

交流

こうりゅう

GIAO LƯU

Alternating current, AC

Giao lưu

  1.  

司会

しかい

TI HỘI

Host

Người dẫn chương trình ( tại buổi họp hay sự kiện xã hội)

  1.  

目上

めうえ

MỤC THƯỢNG

Superior

Người trên, người ở vế trên

  1.  

断る

ことわる

ĐOẠN

To refuse

Từ chối

  1.  

引き受ける

ひきうける

DẪN - THỤ

To take over, to take up

Nhận

  1.  

印象

いんしょう

ẤN TƯỢNG

Impression

Ấn tượng

  1.  

 

チェックする

 

Check

Kiểm tra

  1.  

[]住まい

[]すまい

TRỤ

House, residence, address

Nơi ở

  1.  

 

たたむ

 

To fold (clothes)

Gập

  1.  

重ねる

かさねる

TRỌNG

To pile up

Chồng lên

  1.  

板張り

いたばり

BẢN TRƯƠNG

Boarding, wooden floor

Dán tấm gỗ (sàn, trần, v.v.)

  1.  

素足

すあし

TỐ TÚC

Bare feet

Chân trần

  1.  

使い分ける

つかいわける

SỬ PHÂN

Use selectively
Thay đổi, chọn dùng cho từng mục đích, đối tượng khác nhau

  1.  

良さ

よさ

LƯƠNG

Merit, good quality
Ưu điểm, điểm tốt

  1.  

読み取り

よみとり

ĐỘC THỦ

Understand by  reading or scrutinizing

Đọc hiểu

  1.  

旅行者

りょこうしゃ

LỮ HÀNH GIẢ

Tourist, traveller

Khách du lịch

  1.  

~者

~しゃ

GIẢ

Er (person)

Người

  1.  

最も

もっとも

TỐI

Most

Nhất

  1.  

非常に

ひじょうに

PHI THƯỜNG

Very, extremely

Rất

  1.  

 

それほど

 

To that extent

Đến như vậy

  1.  

代表する

だいひょうする

ĐẠI BIỂU

Represent

Tiêu biểu, đại diện

  1.  

全体

ぜんたい

TOÀN THỂ

Whole

Toàn bộ

  1.  

敷く

しく

PHU

Lót ( chiếu tatami), trải (chăn đệm, thảm sàn)

  1.  

 

ちょうど

 

Y như (như trong “X” y như “Y”)

  1.  

何枚も

なんまいも

HÀ MAI

Many (flat objects)

Nhiều tấm (các vật mỏng)

  1.  

 

つける

[名前を~]

DANH TIỀN

Apply, give [a name to]

Đặt [tên]

  1.  

 

やまとことば

 

Word of purely Japanese origin

Từ thuần gốc Nhật

  1.  

動かす

うごかす

ĐỘNG

Move

Dịch chuyển

  1.  

組み合わせる

くみあわせる

TỔ HỢP

Combine, join together

Kết hợp

  1.  

客間

きゃくま

KHÁCH GIAN

Drawing room, parlor

Phòng khách

  1.  

居間

いま

CƯ GIAN

Living room, sitting room

Phòng sinh hoạt chung

  1.  

仕事部屋

しごとへや

SĨ SỰ BỘ ỐC

Workroom, study

Phòng làm việc

  1.  

 

ワラ

 

Straw

Rơm

  1.  

 

イグサ

 

Mat rush

Cói

  1.  

呼吸する

こきゅうする

HÔ HẤP

Breathe

Hô hấp, thở

  1.  

湿気

しっけ

THẤP KHÍ

Moisture, dampness

Hơi ẩm, độ ẩm

  1.  

取る

[湿気を~]

とる

[しっけを~]

THỦ

Hremove [moisture]

Hút [hơi ẩm]

  1.  

快適[]

かいてき[]

KHOÁI THÍCH

Comfortable

Sảng khoái

  1.  

清潔[]

せいけつ[]

THANH KHIẾT

Clean

Sạch sẽ

  1.  

本文

ほんぶん

BẢN VĂN

Main text

Bài văn chính

  1.  

一戸建て

いっこだて

NHẤT HỘ KIẾN

Detached house

Nhà nguyên căn, nhà riêng

  1.  

小学生

しょうがくせい

TIỂU HỌC SINH

Primary school student

Học sinh tiểu học

  1.  

日常生活

にちじょうせいかつ

NHẬT THƯỜNG SINH HOẠT

Daily life

Cuộc sống thường ngày

  1.  

あのう、~ていただけないでしょうか。

Xin lỗi, anh/chị có thể giúp tôi ~ được không?

Bắt đầu với [あのう] [xin lỗi] khi ngần ngại nhờ ai đó giúp đỡ.

  1.  

(なん)とかお(ねが)いできないでしょうか。

Anh/chị cố gắng mọi cách giúp cho tôi được không?

Thể hiện rằng dù biết yêu cầu của mình là không hợp lý nhưng bạn vẫn mong đối phương giúp mình.

  1.  

うちでよければどうぞ

Nếu anh/chị cảm thấy nhà tôi ổn thì xin mời.

  1.  

お役に()ててよかったです。

Thật tốt khi đã có thể giúp được anh/chị.

  1.  

(あず)かりします。

Chúng tôi xin nhận.

 

Trên đây là tổng hợp về từ vựng bài 1 của giáo trình Minano Nihongo Chuukyuu N3 trong tiếng Nhật dành cho các bạn mới học tiếng Nhật. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích được các bạn trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

----------------------------------------------------------------

Tin liên quan